|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cây nến
dt. 1. Từng thá»i nến dùng để thắp: Tắt Ä‘iện, phải thắp cây nến để là m việc 2. Äồ dùng để cắm nến trên bà n thá»: Hai cây nến đặt hai bên bát hÆ°Æ¡ng.
|
|
|
|